Thợ May Tiếng Anh Là Gì: Từ Chuyện Cái Áo Dài Đến Runway Thời Đại

“Bà ơi, cái áo bà may đẹp quá! Vậy “thợ may” tiếng Anh người ta gọi là gì ạ?”. Cháu gái nhỏ líu lo hỏi bà trong lúc thử chiếc áo mới. Bà mỉm cười, vuốt tóc cháu “Ừ thì… để bà nhớ xem nào!”. Chắc hẳn ai trong chúng ta ít nhất cũng một lần thắc mắc Thợ May Tiếng Anh Là Gì, phải không nào? Hôm nay, hãy cùng Lalagi.edu.vn khám phá từ vựng thú vị này và những câu chuyện xoay quanh nó nhé!

Ý Nghĩa Câu Hỏi: Từ “Thợ May” Đến Nghệ Nhân Th thời Trang

Từ “thợ may” trong tiềm thức của người Việt không chỉ đơn thuần là một nghề nghiệp. Nó gợi lên hình ảnh người nghệ nhân tỉ mỉ cắt từng đường kim, mũi chỉ, thổi hồn vào từng tấm vải để tạo nên những bộ trang phục đẹp đẽ, tôn lên nét đẹp của người mặc.

Nghiên cứu cho thấy, nghề may mặc đã xuất hiện từ thời kỳ đồ đá và gắn liền với văn hóa, tín ngưỡng của nhiều quốc gia. Ví dụ, người Việt xưa quan niệm “có thờ có thiêng, có kiêng có lành”, việc may vá cũng cần xem ngày lành tháng tốt, tránh những ngày xấu để cầu mong may mắn, thuận lợi.

thợ-may-nam-may-ao-vest-quan-au-ao-so-mi|Tailor|A tailor, a male garment maker, wearing a suit while measuring a customer for a custom-made suit.

Giải Đáp: “Thợ May” – Từ Điển Nói Gì?

Trong tiếng Anh, “thợ may” có thể được dịch là:

  • Tailor: Từ này thường dùng cho thợ may nam, chuyên may đo và sửa chữa các loại trang phục nam như áo vest, quần âu, áo sơ mi…
  • Dressmaker: Dùng cho thợ may nữ, chuyên về trang phục nữ như váy, đầm, áo dài…
  • Seamstress: Chỉ chung thợ may, thường là thợ may nữ và có thể may được nhiều loại trang phục khác nhau.

thợ-may-nữ-may-váy-đầm-áo-dài|Dressmaker|A dressmaker, a female garment maker, wearing a beautiful dress and working on a sewing machine.